BỘ PHÍM TẮT TRONG MS OFFICE
Trong quá trình thao tác trong Ms Office không chỉ độ chính xác cao mà cần phải tốc độ. Nếu bạn thường xuyên phải sử dụng các ứng dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint, Outlook, việc biết một số phím tắt cơ bản sẽ khá hữu ích. Bài viết nay Phương Nam Asean sẽ cung cấp cho bạn một danh sách phím tắt để thao tác mọi thứ nhanh hơn trong môi trường Microsoft Office. Cho dù bạn có thành thạo việc sử dụng phím tắt đến đâu, thì cũng sẽ có một vài cái bạn không biết. Nếu bạn thực sự muốn làm chủ các phím tắt xin mời bạn xem danh sách bên dưới.
MS WORD
Phím tắt |
Công dụng |
Esc |
Hủy bỏ một hành động. |
Alt+W, sau đó nhấn Q |
Mở công cụ Zoom. |
Alt+Q |
Đi tới “Tell me what you want to do”. |
Ctrl+1 |
Giãn dòng đơn |
Ctrl+2 |
Giãn dòng đôi |
Ctrl+5 |
Giãn dòng 1,5 |
Ctrl+0 |
Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn |
Ctrl+A |
Chọn tất cả văn bản của tài liệu |
Ctrl+B |
Bôi đậm phần văn bản đã chọn |
Ctrl+C |
Sao chép phần văn bản đã chọn |
Ctrl+D |
Mở hộp thoại định dạng font chữ |
Ctrl+E |
Căn giữa phần văn bản đã chọn |
Ctrl+F |
Tìm kiếm ký tự |
Ctrl+G |
Nhảy đến trang số |
Ctrl+H |
Tìm kiếm và thay thế ký tự/từ, cụm từ trong văn bản |
Ctrl+I |
In nghiêng phần văn bản đã chọn |
Ctrl+J |
Căn đều 2 bên phần văn bản đã chọn |
Ctrl+K |
Tạo liên kết (link) |
Ctrl+L |
Căn trái phần văn bản đã chọn |
Ctrl+M |
Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) |
Ctrl+N |
Mở cửa sổ tài liệu mới, hoàn toàn trống |
Ctrl+O |
Mở cửa sổ duyệt đến và mở file văn bản đã tạo |
Ctrl+P |
Mở cửa sổ in tài liệu Word |
Ctrl+R |
Căn phải đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+S |
Lưu tài liệu (giống Shift+F12) |
Ctrl+T |
Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab (Lùi từ dòng thứ 2 của đoạn văn bản vào 1 tab) |
Ctrl+U |
Gạch chân đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+V |
Dán |
Ctrl+W |
Đóng cửa sổ văn bản đang mở |
Ctrl+X |
Cắt phần văn bản đã chọn |
Ctrl+Y |
Lặp lại lần chỉnh sửa gần nhất hoặc hoàn nguyên văn bản về trạng thái trước khi dùng Ctrl+Z |
Ctrl+Z |
Trở lại trạng thái văn bản trước lần chỉnh sửa gần nhất |
Ctrl+] |
Tăng 1 cỡ chữ cho đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+[ |
Giảm 1 cỡ chữ cho đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+Enter |
Ngắt trang tại vị trí trỏ chuột, chuyển phần văn bản từ vị trí bên phải con trỏ chuột đến hết sang trang mới. |
Ctrl+← |
Di chuyển sang bên trái 1 từ |
Ctrl+→ |
Di chuyển sang bên phải 1 từ |
Ctrl+↑ |
Di chuyển chuột đến đầu dòng hoặc đoạn |
Ctrl+↓ |
Di chuyển con trỏ chuột đến cuối đoạn. |
Ctrl+Del |
Xóa từ bên phải chuột. |
Ctrl+Backspace |
Xóa từ bên trái chuột. |
Ctrl+End |
Di chuyển con trỏ chuột đến cuối văn bản. |
Ctrl+Home |
Di chuyển con trỏ chuột đến đầu văn bản. |
Ctrl+/+C |
Chèn kí hiệu tiền cent (¢) |
Ctrl+F1 |
Ẩn, hiện dải Ribbon bên dưới menu chính |
Ctrl+F2 |
Hiển thị cửa sổ xem trước tài liệu in |
Ctrl+phím cách |
Đưa đoạn văn bản đã chọn về font mặc định. |
Alt+F,A |
Lưu tài liệu dưới tên khác. |
Alt+X |
Hiển thị mã Unicode của kí tự được chọn. |
Ctrl+Shift+A |
Chuyển đổi chữ thường thành chữ in hoa |
Ctrl+Shift+F |
Thay đổi phông chữ |
Ctrl+Shift+L |
Tạo danh sách có dấu đầu dòng cho các đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+Shift+M |
Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab |
Ctrl+Shift+P |
Thay đổi cỡ chữ |
Ctrl+Shift+S |
Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động |
Ctrl+Shift+T |
Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab |
Ctrl+Shift+> |
Tăng 2 cỡ chữ cho đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+Shift+< |
Giảm 2 cỡ chữ cho đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+Shift+* |
Xem hoặc ẩn các kí tự không in |
Ctrl+Shift+F6 |
Chuyển sang tài liệu Word đang mở khác |
Ctrl+Shift+F12 |
In tài liệu |
Ctrl+Alt+N |
Cửa sổ MS word ở dạng Normal |
Ctrl+Alt+P |
Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout |
Ctrl+Alt+L |
Đánh số và ký tự tự động |
Ctrl+Alt+F |
Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang |
Ctrl+Alt+D |
Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó |
Ctrl+Alt+1 |
Chuyển văn bản đã chọn thành Heading 1 |
Ctrl+Alt+2 |
Chuyển văn bản đã chọn thành Heading 2. |
Ctrl+Alt+3 |
Chuyển văn bản đã chọn thành Heading 3. |
Ctrl+Alt+F2 |
Mở tài liệu mới |
Alt+F10 |
Phóng to màn hình (Zoom) |
Alt+F5 |
Thu nhỏ màn hình |
Alt+Print Screen |
Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình |
Alt+Shift+S |
Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window |
Shift+F7 |
Kiểm tra từ đồng nghĩa cho từ đã chọn |
Shift+F12 |
Lưu tài liệu đang mở, giống Ctrl+S. |
Shift+Enter |
Ngắt dòng nhưng không tạo đoạn mới (không chèn thêm khoảng trống giữa 2 dòng) |
Shift+Insert |
Dán, giống Ctrl+V |
Shift+Alt+D |
Chèn ngày hiện tại vào văn bản |
Shift+Alt+T |
Chèn thời gian hiện tại vào văn bản. |
Print Screen |
Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị. |
F1 |
Mở Help |
F4 |
Lặp lại lệnh vừa làm |
F5 |
Mở cửa sổ Find, Replace và Go To để tìm kiếm, thay thế và đi đến một vị trí bất kỳ trong văn bản. |
F7 |
Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh |
F12 |
Lưu tài liệu với tên khác |
Start+D |
Chuyển ra màn hình Desktop |
Start+E |
Mở cửa sổ Internet Explorer, My computer |
MS EXCEL
Phím tắt Undo/Redo |
|
Ctrl + Z |
Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo. |
Ctrl + Y |
Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo. |
Làm việc với Clipboard |
|
Ctrl + C |
Sao chép nội dung của ô được chọn. |
Ctrl + X |
Cắt nội dung của ô được chọn. |
Ctrl + V |
Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn. |
Ctrl + Alt+ V |
Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard,Hiển thị hộp thoại Paste Special. |
Các phím tắt chỉnh sửa bên trong ô Excel |
|
F2 |
Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng. |
Alt + Enter |
|
Enter |
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới. |
Shift + Enter |
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên. |
Tab/Shift + Tab |
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải/hoặc bên trái. |
Esc |
Hủy bỏ việc sửa trong một ô. |
Backspace |
Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn. |
Delete |
Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn. |
Ctrl + Delete |
Xóa văn bản đến cuối dòng. |
Ctrl + Shift + |
(dấu hai chấm) Chèn thời gian hiện tại. |
Alt + H + F + C |
Phím tắt tô màu trong Excel, bạn chọn ô có dữ liệu muốn đổi màu, nhấn phím Alt rồi nhấn H, vẫn giữ Alt nhấn tiếp F, tiếp tục giữ Alt và nhấn C rồi chọn màu cần đổi. |
Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn |
|
Ctrl + D |
Copy nội dung ở ô bên trên. |
Ctrl + R |
Copy ô bên trái. |
Ctrl + “ |
Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa. |
Ctrl + ‘ |
Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa. |
Ctrl + – |
Hiển thị menu xóa ô/hàng/cột. |
Ctrl + Shift + + |
Hiển thị menu chèn ô/hàng/cột. |
Shift + F2 |
Chèn/Chỉnh sửa một ô comment. |
Shift + F10, sau đó M |
Xóa comment. |
Alt + F1 |
Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại. |
F11 |
Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt. |
Ctrl + K |
Chèn một liên kết. |
Enter (trong một ô có chứa liên kết) |
Kích hoạt liên kết. |
Ẩn và hiện các phần tử |
|
Ctrl + 9 |
Ẩn hàng đã chọn. |
Ctrl + Shift + 9 |
Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó. |
Ctrl + 0 (số 0) |
Ẩn cột được chọn. |
Ctrl + Shift + 0 (số 0) |
Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn.(MS 2010: Ctrl+Z) |
Alt + Shift + ▷ |
Nhóm hàng hoặc cột. |
Alt + Shift + ◁ |
Bỏ nhóm các hàng hoặc cột. |
Điều hướng trong bảng tính |
|
Phím mũi tên ▽◁▷△ |
Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính. |
Pg Dn/Pg Up |
Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính. |
Alt + Pg Dn/Alt + Pg Up |
Di chuyển màn hình sang phải/ trái trong một bảng tính. |
Tab/Shift + Tab |
Di chuyển một ô sang phải/ sang trái trong một bảng tính. |
Home |
Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính. |
Ctrl + Home |
Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính. |
Ctrl + End |
Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính. |
Ctrl + F |
Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find). |
Ctrl + H |
Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace). |
Shift + F4 |
Lặp lại việc tìm kiếm trước đó. |
Ctrl + G (hoặc F5 ) |
Hiển thị hộp thoại ‘Go to’. |
Ctrl + ◁/Ctrl + ▷ |
Bên trong một ô, Di chuyển sang ô bên trái hoặc bên phải của ô đó. |
Alt + ▽ |
Hiển thị danh sách AutoComplete. |
Chọn Ô và Vùng |
|
Shift + Space (Phím cách) |
Chọn toàn bộ hàng. |
Ctrl + Space (Phím cách) |
Chọn toàn bộ cột. |
Ctrl + Shift + * (dấu sao) |
Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động. |
Ctrl + A (hoặc Ctrl + Shift + phím cách) |
Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu). |
Ctrl + Shift + Pg Up |
Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file Excel. |
Shift + ▽◁▷△ |
Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn. |
Ctrl + Shift + ▽/△ |
Chọn/bỏ chọn tất cả các ô kể từ ô đang chọn đến cuối cột |
Shift + Pg Dn/Shift + Pg Up |
Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình. |
Shift + Home |
Mở rộng vùng được chọn về ô đầu tiên của hàng. |
Ctrl + Shift + Home |
Mở rộng vùng chọn về đầu tiên của bảng tính. |
Ctrl + Shift + End |
Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải). |
Quản lý vùng chọn |
|
F8 |
Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím Shift. |
Shift + F8 |
Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn. |
Enter/Shift + Enter |
Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống/lên trong vùng đang được chọn. |
Tab/Shift + Tab |
Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải/trái trong vùng đang được chọn. |
Esc |
Hủy bỏ vùng đang chọn. |
Chỉnh sửa bên trong ô |
|
Shift + ◁ / Shift + ▷ |
Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải. |
Ctrl + Shift + ◁ / Ctrl + Shift + ▷ |
Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải. |
Shift + Home/Shift + End |
Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô. |
Định dạng ô |
|
Ctrl + 1 |
Hiển thị hộp thoại Format. |
Ctrl + B (hoặc Ctrl + 2) |
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm. |
Ctrl + I (hoặc Ctrl + 3) |
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng. |
Ctrl + U (hoặc Ctrl + 4) |
Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới. |
Ctrl + 5 |
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang. |
Alt + ‘ (dấu nháy đơn) |
Hiển thị hộp thoại Style. |
Định dạng số |
|
Ctrl + Shift + $ |
Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân. |
Ctrl + Shift + ~ |
Áp dụng định dạng số kiểu General. |
Ctrl + Shift + # |
Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm. |
Ctrl + Shift + @ |
Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút và chỉ ra AM hoặc PM. |
Ctrl + Shift + ^ |
Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân. |
F4 |
Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng. |
Ctrl + Shift + 1 (!) |
Định dạng ô dạng số thập phân với 2 số sau dấu phẩy |
Ctrl + Shift + 4 ($) |
Định dạng ô tiền tệ $ |
Ctrl + Shift + 5 (%) |
Định dạng ô là số %. |
Canh ô |
|
Alt + H, A, R |
Căn ô sang phải. |
Alt + H , A, C |
Căn giữa ô. |
Alt + H , A, I |
Căn ô sang trái |
Công thức |
|
Shift + F3 |
Hiển thị hộp thoại Insert Function. |
Ctrl + A |
Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức. |
Ctrl + Shift + A |
Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức. |
Shift + F3 |
Chèn một hàm thành một công thức. |
Ctrl + Shift + Enter |
Nhập công thức là một công thức mảng. |
F9 |
Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính. |
Shift + F9 |
Tính toán bảng tính hoạt động. |
Ctrl + Shift + U |
Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức. |
Ctrl + ‘ |
Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị. |
Ctrl + Pg Dn (PageDown) |
Phím tắt chuyển Sheet sang sheet ngay bên phải sheet đang mở |
Ctrl + Pg Up (PageUp) |
Chuyển sang sheet bên trái sheet đang mở. |
Ctrl + phím mũi tên |
Di chuyển tới dòng trên cùng, dưới cùng, cạnh trái, cạnh phải của bảng tính. Khi sử dụng phím Ctrl với bất cứ phím mũi tên theo hướng muốn di chuyển, bạn sẽ nhanh chóng tới được vị trí cần chọn |
Ctrl + phím mũi tên + Shift |
Khoanh chọn vùng dữ liệu tới cuối bảng thay vì chỉ di chuyển ô chọn xuống cuối bảng. |
Click đúp chuột trái tại ô |
Sao chép công thức xuống các hàng bên dưới tới cuối bảng tính. |
Alt += |
Tính tổng nhanh một cột. Bôi đen vùng cần tính và bôi thêm 1 ô trống bên dưới sau đó nhấn Alt+=, giá trị ô cuối là tổng các các ô trong vùng chọn |
Ctrl + Shift +; (dấu chấm phẩy) |
Điền nhanh thời gian hiện tại vào ô trong bảng tính |
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) |
Điền ngày hiện tại vào ô |
Ctrl + ~ (cạnh số 1) |
Xem toàn bộ các ô ở dạng công thức |
MS OUTLOOK
Phím tắt |
Chức năng |
Escape hoặc Enter |
Đóng đối tượng. |
Delete |
Xóa thư, tác vụ hoặc cuộc họp đã chọn. |
Ctrl+C |
Sao chép đổi tượng đã chọn. |
Alt+S |
Gửi thư. |
Ctrl+Shift+M |
Tạo thư mới. |
Ctrl+Shift+K |
Tạo tác vụ mới. |
Ctrl+Shift+A |
Tạo cuộc hẹn. |
Ctrl+E > Alt+H > R > P |
Tìm kiếm |
Ctrl+2 |
Đi đến lịch. |
Alt+S > S |
Nhận và gửi thư. |
Alt+N > A > F |
Chèn file. |
Alt+JA > A > S |
Lưu file đính kèm dưới dạng… |
Alt+H > R > P |
Trả lời lại. |
Alt+H > R > A |
Trả lời lại tất cả. |
Alt+H > M > V, rồi chọn thư mục từ danh sách |
Di chuyển đến thư mục. |
Alt+H > F > W |
Chuyển tiếp. |
Alt+H |
Đến tab Home. |
MS POWERPOINT
Phím tắt |
Chức năng |
Ctrl+B |
Bôi đậm văn bản đã chọn. |
Ctrl+C |
Sao chép văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn. |
Ctrl+N |
Tạo bài thuyết trình mới. |
Ctrl+Q |
Đóng PowerPoint. |
Ctrl+S |
Lưu bài thuyết trình. |
Ctrl+V |
Dán cắt hoặc sao chép văn bản, đối tượng hoặc slide. |
Ctrl+X |
Cắt văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn. |
Ctrl+Z |
Hoàn tác hành động gần nhất. |
Esc |
Kết thúc slide show. |
Alt+G > H |
Chọn theme. |
Alt+H |
Đến tab Home. |
Alt+H > F > S |
Thay đổi kích thước phông chữ cho văn bản đã chọn. |
Alt+H > L |
Chọn bố cục slide. |
Alt+H > S > H |
Chèn hình dạng. |
Alt+N |
Đến tab Insert. |
Alt+N > P |
Chèn ảnh. |
Alt+W > Q |
Mở hộp thoại Zoom. |
F5 |
Bắt đầu slide show. |
Page Down |
Chuyển sang slide tiếp theo. |
Page Up |
Quay lại slide trước đó. |
Bạn có thể tải file về tại link: Download file trọn bộ phím tắt trong Ms Office