VI. HÀM THỜI GIAN
1. Hàm TODAY(): Lấy thời gian hiện tại của hệ thống
2. Hàm NOW(): Lấy ngày tháng năm giờ phút giây của hệ thống
3. Hàm YEAR(Seria_number): Hàm lấy năm
Giải thích: Seria_number: Chuỗi thời gian
Ví dụ: “26/5/2018”
4. Hàm MONTH(Seria_number): Hàm lấy tháng
5. Hàm DAY(Seria_number): Hàm lấy ngày
6. Hàm HOUR(Seria_number): Hàm lấy giờ
7. Hàm MINUTE(Seria_number): Hàm lấy phút
8. Hàm SECOND(Seria_number): Hàm lấy giây
9. HÀM DATE
Cú Pháp:
=DATE(Year, Month, Day)
Công Dụng: Hàm chuyển chuỗi ngày tháng năm về định dạng thời gian hệ thống
Ví dụ: =DATE(“2018″,”5″,”26”)= 26/05/2018 ( máy định dạng dd/mm/yyyy)
10. HÀM WEEKDAY
Cú pháp:
=WEEKDAY(serial_number, return_type)
Lưu ý: return_type có thể là một trong các giá trị sau
-1 hay bỏ qua: 1 (Sunday) đến 7 (Saturday).
-2: 1 (Monday) đến 7 (Sunday).
-3: 0 (Monday) đến 6 (Sunday).
-11: 1 (Monday) đến 7 (Sunday).
-12: 1 (Tuesday) đến 7 (Monday).
-13: 1 (Wednesday) đến 7 (Tuesday).
-14: 1 (Thursday) đến 7 (Wednesday).
-15: 1 (Friday) đến 7 (Thursday).
-16: 1 (Saturday) đến7 (Friday).
-17: 1 (Sunday) đến 7 (Saturday).
Công dụng: Trả về thứ trong tuần tương ứng với ngày được cung cấp. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 7.
Ví dụ: =Weekday(“26/5/2018”, 1) kết quả là 7
Ngoài ra còn rất nhiều hàm toán học khác các bạn có thể tham khảo thêm trong Help của MS EXCEL
——————————————————————kết thúc Bài 2——————————————————————–