VII. ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
1. Định dạng số:
B1: Chọn vùng dữ liệu số cần định dạng
B2: Vào Thẻ Home / format / format cell ( hoặc nhấn chuột phải lên vùng vừa chọn / format cell) / xuất hiện hộp thoại
B3: Chọn thẻ Number
Tại: Category: Chọn một kiểu số cần định dạng / chọn định dạng phù hợp
Hoặc có thể định dạng nhanh vào home / tại nhóm Number / Chọn định dạng
Chú ý: Nếu những định dạng số không tìm thấy định dạng như mong muốn, thực hiện tương tự như trên
Tại Category/ chọn Custom:
Tại Ô Type: gõ nhập định dạng mong muốn
Ví dụ 1: số có 2 chữ số: 01-09 tại Type: 00
Ví dụ 2: 1,000,000 vnđ tại ô Type: #,##0″ vnđ”
2. Định chuỗi (Văn bản):
– Chọn vùng dữ liệu cần định dạng
– Vào Home / format / format cell / xuất hiện hộp thoại
– Chọn thẻ Font: nếu định dạng font chữ
– Chọn thẻ Border: nếu kẽ khung
– Chọn thẻ Fill: nếu tô nền
Hoặc thực hiện nhanh trên Tab Home tại nhóm font
3.Định hiển thị dữ liệu trong ô:
– Chọn ô cần định dạng
– Vào Home / format / format cell / xuất hiện hộp thoại / chọn thẻ Alignment / thiết lập hiển thị dữ liệu trong ô phù hợp
Hoặc thực hiện nhanh Vào Tab Home / tại nhóm Alignment /
Chú ý: Đối với thời gian ngày/tháng/năm nên thực hiện như sau
– Nếu xem thời gian không có tính toán hay còn gọi chuỗi thời gian: gõ dấu nháy đơn ” ‘ ” rồi nhập thời gian
– Nếu thời gian có tính toán:
B1: Nhập thời gian vào bảng tính theo định dạng của máy
ví dụ: 18/05/2018 máy có định dạng mm/dd/yyyy(tháng/ngày/năm) => nhập vào bảng tính 05/18/2018
B2: Chọn vùng thời gian vừa nhập định dạng lại hiển thị phù hợp với yêu cầu
+ Chọn vùng thời gian cần định dạng
+ Home / format / format cell / chọn thẻ Number
+ Tại Category/ chọn Custom / tại Type: gõ nhập định dạng phù hợp : ví dụ: dd/mm/yyyy
Bài Tập thực hành: Các bạn chọn một bảng tính mẫu bất kỳ nhập và định dạng giống yêu cầu.
———————————————————–Kết thúc Bài 1———————————————————————–