Phương Nam Asean

BÀI 2: HÀM CƠ BẢN MS EXCEL(tt3)

BÀI 2: HÀM CƠ BẢN MS EXCEL (tt)

V. Nhóm Hàm DÒ TÌM

1. Hàm dò tìm theo cột (VLOOKUP)

Cú Pháp:

=VLOOKUP(Lookup_value, Table_array, Col_index_num, Range_lookup)

Giải thích:

-Lookup_value: Giá trị dò tìm chuẩn, giá trị này lấy ở bảng dữ liệu chính và đối chiếu ở cột đầu tiên bảng tra.

-Table_array: Bảng dò gồm cột tra và cột lấy giá trị (hay gọi vùng tra vùng lấy giá trị), cột đầu tiên trong bảng dò dùng để đối chiếu, và có chỉ số là 1, bảng tra phải sử dụng địa chỉ tuyệt đối.

-Col_index_num: Chỉ số cột lấy kết quả từ bảng dò (thường Col_index_num>=2)

-Range_lookup: Kiểu dò có hai trường hợp:

TH1: Range_lookup=0: dò tìm chính xác hay còn gọi là tuyệt đối

TH2: Range_lookup=1: dò tìm tương đối (Khi bảng dò sắp xếp theo chiều tăng của cột tra)

Công Dụng:

Hàm dò tìm giá trị chuẩn(lookup_value) tại cột đầu tiên của bảng tra để lấy giá trị tương ứng tại cột chỉ định của bảng tra đó theo kiểu dò được thiết lập.

Ví dụ 1: Lấy bảng dữ liệu từ hình trên, Dựa vào bảng Hệ số để điền giá trị cho cột loại và cột hệ số

Hướng dẫn phân tích

-Bảng Hệ số có giá trị cần lấy Loại có các giá trị nằm trên cột nên sử dụng hàm Vlookup, dựa vào các giải thích của hàm để thực hiện yêu cầu.

-Bảng Hệ số có cột đầu tiên Loại SD nên Lookup_Value sẽ lấy Loại SD từ bảng Dữ liệu

Câu Loại:

Câu Hệ Số:

Ví dụ 2: Như hình sau:

Ví dụ 3: Như hình sau:(Chỉ tập trung vào hàm vlookup nên bỏ qua các cột khác)

Chú ý: ở đây tham số thứ 4 của hàm chúng ta sử dụng kiểu dò 1, vì ở bài toán này ngầm chỉ trong tháng có nhiều ngày nhưng tỷ giá biến động xung quanh 3 mức giá như bảng tỷ giá usd. Như vậy, 13 ngày đầu của tháng sẽ lấy tỷ giá ngày 1/3/2018, từ ngày 14-26 lấy ngày 14/3/2018, những ngày còn lại lấy 27/3/2018

Kết Luận: sử dụng kiểu dò {1} khi và chỉ khi đủ các yếu tố sau, còn tất cả sử dụng kiểu dò {0}

+ Giá trị dò phải số

+Bảng tra sắp xếp tăng dần theo cột tra

+Cột tra trong bảng Tra chỉ đại diện 1 vài giá trị

2. Hàm dò tìm theo dòng(HLOOKUP)

Cú Pháp:

=HLOOKUP(Lookup_value, Table_array, Row_index_num, Range_lookup)

Giải thích:

-Lookup_value: Giá trị dò tìm chuẩn, giá trị này lấy ở bảng dữ liệu chính và đối chiếu ở dòng đầu tiên bảng tra.

-Table_array: Bảng dò gồm dòng tra và dòng lấy giá trị (hay gọi vùng tra vùng lấy giá trị), dòng đầu tiên trong bảng dò dùng để đối chiếu, và có chỉ số là 1, bảng tra phải sử dụng địa chỉ tuyệt đối.

-Row_index_num: Chỉ số dòng lấy kết quả từ bảng dò (thường Row_index_num>=2)

-Range_lookup: Kiểu dò có hai trường hợp:

TH1: Range_lookup=0: dò tìm chính xác hay còn gọi là tuyệt đối

TH2: Range_lookup=1: dò tìm tương đối (Khi bảng dò sắp xếp theo chiều tăng của cột tra)

Công Dụng:

Hàm dò tìm giá trị chuẩn(lookup_value) tại dòng đầu tiên của bảng tra để lấy giá trị tương ứng tại dòng chỉ định của bảng tra đó theo kiểu dò được thiết lập.

Ví dụ: Cũng tương tự như hàm Vlookup nhưng Bảng tra bố trí dạng cột

VI. Nhóm Hàm THỜI GIAN

1. Hàm TODAY(): Lấy thời gian hiện tại của hệ thống

2. Hàm NOW(): Lấy ngày tháng năm giờ phút giây của hệ thống

3. Hàm YEAR(Seria_number): Hàm lấy năm

Giải thích: Seria_number: Chuỗi thời gian

Ví dụ: “26/5/2018”

4. Hàm MONTH(Seria_number): Hàm lấy tháng

5. Hàm DAY(Seria_number): Hàm lấy ngày

6. Hàm HOUR(Seria_number): Hàm lấy giờ

7. Hàm MINUTE(Seria_number): Hàm lấy phút

8. Hàm SECOND(Seria_number): Hàm lấy giây

9. HÀM DATE

Cú Pháp:

=DATE(Year, Month, Day)

Công Dụng: Hàm chuyển chuỗi ngày tháng năm về định dạng thời gian hệ thống

Ví dụ: =DATE(“2018″,”5″,”26”)= 26/05/2018 ( máy định dạng dd/mm/yyyy)

10. HÀM WEEKDAY

Cú pháp:

=WEEKDAY(serial_number, return_type)

Lưu ý: return_type có thể là một trong các giá trị sau

-1 hay bỏ qua: 1 (Sunday) đến 7 (Saturday).

-2: 1 (Monday) đến 7 (Sunday).

-3: 0 (Monday) đến 6 (Sunday).

-11: 1 (Monday) đến 7 (Sunday).

-12: 1 (Tuesday) đến 7 (Monday).

-13: 1 (Wednesday) đến 7 (Tuesday).

-14: 1 (Thursday) đến 7 (Wednesday).

-15: 1 (Friday) đến 7 (Thursday).

-16: 1 (Saturday) đến7 (Friday).

-17: 1 (Sunday) đến 7 (Saturday).

Công dụng: Trả về thứ trong tuần tương ứng với ngày được cung cấp. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 7.

Ví dụ: =Weekday(“26/5/2018”, 1) kết quả là 7

Ngoài ra còn rất nhiều hàm toán học khác các bạn có thể tham khảo thêm trong Help của MS EXCEL

——————————————————————kết thúc Bài 2——————————————————————–

MỤC LỤC BÀI 2

HÀM CƠ BẢN MS EXCEL

I. HÀM TOÁN HỌC

II. HÀM XỬ LÝ CHUỖI

III. HÀM LOGIC

IV. HÀM ĐIỀU KIỆN

V. HÀM DÒ TÌM

VI. HÀM THỜI GIAN

NẾU CÓ PHẦN NÀO HỌC CÁC BẠN CHƯA HIỂU CÓ THỂ LIÊN HỆ

Điện thoại: 0939.062.358 gặp Mr.Phương

Email: vanphuong0713@gmail.com / ttthphuongnam@gmail.com

FB: https://www.facebook.com/ttthphuongnam

hoặc các bạn Livechat góc dưới bên phải màn hình trang web

Bình luận của bạn